STT |
KHU VỰC PHỦ SÓNG |
KHOA SỰ PHẠM: 43 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Hội trường (02 điểm) |
3 |
Khu vực hành lan văn phòng khoa - hội trường (01 điểm) |
4 |
Sảnh Văn phòng Khoa (01 điểm) |
5 |
Phòng họp Khoa (01 điểm) |
6 |
Khu vực các Bộ môn tầng 1 (02 điểm) |
7 |
Khu vực các Bộ môn tầng 2 (02 điểm) |
8 |
Khu vực các Bộ môn tầng 3 (02 điểm) |
9 |
Văn phòng Bộ môn Sinh (01 điểm) |
10 |
Sảnh Bộ môn Sinh (01 điểm) |
11 |
Phòng Thí nghiệm Bộ môn Sinh (04 điểm) |
12 |
Nhà học C2 (25 điểm) |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG SƯ PHẠM: 11 điểm |
|
1 |
Phòng Video Converence (01 điểm) |
2 |
Văn phòng Nghiệp sự Sư phạm (01 điểm) |
3 |
Các phòng học (09 điểm) |
TRƯỜNG THPT-THSP: 13 điểm |
|
1 |
Sảnh Trường THSP (01 điểm) |
2 |
Phòng Giáo viên (01 điểm) |
3 |
Văn phòng Trường THSP (01 điểm) |
4 |
Văn phòng ĐTN (01 điểm) |
5 |
Các phòng học (08 điểm) |
6 |
Phòng Hiệu trưởng (01 điểm) |
KHOA DỰ BỊ DÂN TỘC: 5 điểm |
|
1 |
Hội trường (01 điểm) |
2 |
Thư viện Khoa (01 điểm) |
2 |
Các phòng học (03 điểm) |
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN: 20 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Hội trường (02 điểm) |
3 |
Sảnh các tầng 1, 2, 3 (04 điểm) |
4 |
Khu vực các Bộ môn (08 điểm) |
5 |
Khu vực tự học SV (03 điểm) |
6 |
Các phòng học (02 điểm) |
KHOA THỦY SẢN: 31 điểm |
|
1 |
Thư viện (1 điểm) |
2 |
Sảnh tầng trệt (1 điểm) |
3 |
Sảnh Văn phòng Khoa (1 điểm) |
4 |
Hội trường (1 điểm) |
5 |
Các phòng học tiên tiến (03 điểm) |
6 |
Phòng học cao học quốc tế (01 điểm) |
7 |
Khu vực các Bộ môn (07 điểm) |
8 |
Các phòng học (16 điểm) |
TRƯỜNG BÁCH KHOA: 43 điểm |
|
1 |
Thư viện (03 điểm) |
2 |
Sảnh tầng trệt, hành lang, văn phòng (04 điểm) |
3 |
Phòng Seminar (01 điểm) |
4 |
Hội Trường (01 điểm) |
5 |
Phòng học chất lượng cao và phòng học (08 điểm) |
6 |
Phòng Lab Industrial-Network (01 điểm) |
7 |
BM. KTCT Giao thông (01 điểm) |
8 |
BM. KTCKhí (02 điểm) |
9 |
BM.KTXDựng (01 điểm) |
10 |
BM.CNHHọc (01 điểm) |
11 |
BM.QLCNghiệp (01 điểm) |
12 |
Các PTN Khoa Tự Động hóa và Kỹ thuật Điện (19 điểm) |
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 20 điểm |
|
1 |
Thư viện (02 điểm) |
2 |
Sảnh tầng trệt (02 điểm) |
3 |
Sảnh tầng 01 (05 điểm) |
4 |
Các hội trường (03 điểm) |
5 |
Các phòng học chất lượng cao (07 điểm) |
6 |
Không Gian sáng chế (01 điểm) |
TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP: 46 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Hội trường bánh ú (01 điểm) |
3 |
Sảnh cạnh hội trường bánh ú, công viên quanh hội trường (03 điểm) |
4 |
Hành lan nối các tòa nhà (02 điểm) |
5 |
Phòng họp Khoa (01 điểm) |
6 |
Văn Phòng Khoa (01 điểm) |
7 |
Đoàn Thanh Niên (01 điểm) |
8 |
Khu vực các Bộ môn và phòng Thí nghiệm (20 điểm) |
09 |
Các phòng học (14 điểm) |
10 |
Khu vực Nhà lưới (02 điểm) |
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN: 41 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Sảnh tầng trệt, cạnh khu văn phòng khoa (01 điểm) |
3 |
Hội Trường (01 điểm) |
4 |
Phòng Họp, Seminar (02 điểm) |
5 |
Khu vực các Bộ môn và phòng Thí nghiệm (20 điểm) |
6 |
Khu vực Đoàn Thanh Niên (01 điểm) |
7 |
Các phòng học (15 điểm) |
TRƯỜNG KINH TẾ: 28 điểm |
|
1 |
Sảnh Khoa (01 điểm) |
2 |
Hội trường (02 điểm) |
3 |
Thư viện (01 điểm) |
4 |
Phòng họp Khoa (01 điểm) |
5 |
Phòng nghiên cứu (01 điểm) |
6 |
Phòng học thuật (01 điểm) |
7 |
Văn Phòng ĐTN (01 điểm) |
8 |
Khu vực các Bộ môn (07 điểm) |
9 |
Phòng học chất lượng cao (06 điểm) |
10 |
Phòng học 102 (01 điểm) |
11 |
Khu vực các phòng LAB và Mô phỏng Thực nghiệm (06 điểm) |
KHOA KHOA HỌC CHÍNH TRỊ: 12 điểm |
|
1 |
Văn phòng Khoa (01 điểm) |
2 |
Thư viện (01 điểm) |
3 |
Phòng họp (01 điểm) |
4 |
Phòng Trưởng khoa (01 điểm) |
5 |
Các phòng học (08 điểm) |
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN: 13 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Hội trường (01 điểm) |
3 |
Phòng họp Khoa (01 điểm) |
4 |
Sảnh tầng trệt, Trước Văn phòng khoa và Đoàn Thanh Niên (02 điểm) |
5 |
Khu vực các Bộ môn (02 điểm) |
6 |
Các phòng học (06 điểm) |
KHOA LUẬT: 11 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Hội trường (01 điểm) |
3 |
Sảnh Khoa (01 điểm) |
4 |
Khu vực các Bộ môn (04 điểm) |
5 |
Phòng BVLV (01 điểm) |
6 |
Phòng thực hành xử án (01 điểm) |
7 |
Phòng học (02 điểm) |
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM: 1 điểm |
|
1 |
Sảnh tầng trệt khu mới (01 điểm) |
VIỆN NGHIÊN CỨU & PT ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG: 05 điểm |
|
1 |
Thư viện (01 điểm) |
2 |
Tầng 2 (01 điểm) |
3 |
Tầng 3 (01 điểm) |
4 |
Trung tâm đào tạo nghề (02 điểm) |
VIÊN NGHIÊN CỨU BIÊN ĐỔI KHÍ HẬU: 01 điểm |
|
1 |
Hội trường (01 điểm) |
KHU VỰC ĐOÀN THANH NIÊN & HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG: 06 điểm |
|
1 |
Hành lan khu ĐTN (04 điểm) |
2 |
Hội trường (01 điểm) |
3 |
Sâu khấu ĐTN (01 điểm) |
HỘI TRƯỜNG LỚN: 8 điểm |
|
1 |
Bên trong hội trường (06 điểm) |
2 |
Công viên xung quanh (02 điểm) |
NHÀ ĐIỀU HÀNH (SSID: NDH): 86 điểm |
|
1 |
Các hội trường, phòng họp, phòng làm việc đơn vị, sảnh,…(39 điểm) |
2 |
Các phòng học - nhà học D1 (18 điểm) |
3 |
Các phòng học - nhà học D2 (25 điểm) |
4 |
Công viên phía trước (02 điểm) |
5 |
Công viên phía sau (02 điểm) |
TRUNG TÂM HỌC LIỆU (SSID: LRC): 18 điểm |
|
1 |
Bên trong trung tâm (18 điểm) |
NHÀ HỌC A3: 15 điểm |
|
1 |
Các phòng học - nhà học A3 (15 điểm) |
NHÀ HỌC B1: 29 điểm |
|
1 |
Các phòng học - nhà học B1 (29 điểm) |
NHÀ HỌC C1 (24 điểm) |
|
1 |
Các phòng học - nhà học C1 (22 điểm) |
2 |
Giảng đường 106 (01 điểm) |
3 |
Giảng đường 107 (01 điểm) |
KHU TIẾNG NƯỚC NGOÀI (KHU VƯỜN BÀNG): 03 điểm | |
1 |
Công viên khu tiếng nước ngoài (03 điểm) |
KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT: 07 điểm |
|
1 |
Trong phòng Bảo vệ Luận án (01 điểm) |
2 |
Trong phòng học (01 điểm) |
3 |
Trong Nhà thi đấu (02 điểm) |
4 |
Văn phòng Khoa + Bộ môn (02 điểm) |
5 |
Trong Nhà thi đấu khu cũ (01 điểm) |
TRẠM Y TẾ: 01 điểm |
|
1 |
Trong Trạm Y tế (01 điểm) |
KHU 1-KHOA NGOẠI NGỮ: 33 điểm |
|
1 |
Các phòng học chất lượng cao và phòng học (21 điểm) |
2 |
Thư viên Khoa (01 điểm) |
3 |
Phòng họp - Văn phòng Khoa (01 điểm) |
4 |
Khu vực các Bộ môn (02 điểm) |
5 |
Phòng kỹ năng (01 điểm) |
6 |
Phòng chuyên đề (01 điểm) |
7 |
Phòng Lab (01 điểm) |
8 |
Phòng Giảng viên (01 điểm) |
9 |
Hội trường (02 điểm) |
10 |
Khu vực Nhà khách (02 điểm) |
TÒA NHÀ ATL: 110 điểm | |
1 |
Trong khuôn viên nhà ATL (110 điểm) |
TÒA NHÀ RLC: 139 điểm | |
1 |
Trong khuôn viên nhà RLC (139 điểm) |
KHU HÒA AN-KHOA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 25 điểm |
|
1 |
Thư viện Khoa (2 điểm) |
2 |
Các hội trường, phòng họp, phòng chuyên đề (03 điểm) |
3 |
Các khu vực phòng học và khuôn viên Khoa (30 điểm) |
(Cập nhật đến ngày 20/08/2024)
Lưu ý:
Tên wifi (SSID) nhà điều hành và công viên xung quang là: NDH
Tên wifi (SSID) Tòa nhà phòng Thí nghiệm Công nghệ cao: ATL
Tên wifi (SSID) Tòa nhà phòng Thí nghiệm Khu phức hợp: RLC
Tên wifi (SSID) Trung tâm Học liệu: LRC họặc bắt đầu bằng LRC
Tên wif (SSID) Khu tiếng nước ngoài (Khu vườn bàng): ENGLISHZONE
Tên wifi (SSID) của tất cả các khu vực khác là: CTU hoặc bắt đầu bằng K2